Perfil do usuário

Mr Gao Den

Resumo da Biografia

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề côn trùng

Thế giới côn trùng luôn là điều gây hứng thú với trẻ con. Vì vậy, hãy cha mẹ hãy trang bị cho mình các kiến thức cùng từ vựng tiếng Anh chủ đề côn trùng để dạy con cách gọi tên những loài vật  này nhé!

Trong bài viết này, chúng tôi không chỉ cung cấp các kiến thức tiếng Anh cơ bản như cách viết, cách phát âm. Mà hơn thế, chúng tôi cung sẽ giới thiệu với cha mẹ các bài hát tiếng Anh thiếu nhi chủ đề côn trùng tương ứng với từng loài được giới thiệu.

Những bài hát với lời ca đơn giản, âm điệu vui nhộn chắc chắn sẽ giúp bé yêu của bạn thấy hứng thú và tiếp nhận kiến thức mới một cách tốt nhất.

rung chuông vàng tiếng anh lơp 1:rung chuong vang lop 1

Bee: /bi:/: Con ong

Ong là loài côn trùng được biết đến với vai trò thụ phấn và tạo ra mật và sáp ong.

  • My Little Bee: https://youtu.be/5p8vfBTxBFM
  • Baby Bumble Bee: https://youtu.be/3qHyRjKPd74

Wasp: /wɒsp/: Ong vò vẽ

Ong vò vẽ có thể khá hung dữ và có thể chích nhiều hơn một lần, không giống như ong- loại côn trùng chỉ có thể chích 1 lần duy nhất.

Fly: /'flai/: Ruồi

Ruồi là một trong những loại côn trùng gây hại vì có khả năng truyền nhiễm nhiều loại bệnh nguy hiểm.

  • Shoo Fly Don’t Bother Me: https://youtu.be/XZ2TT3SCGdM

Dragonfly: /'drægənflai/: Chuồn chuồn

Chuồn chuồn là một loài săn mồi có giá trị, vì chúng ăn muỗi và côn trùng nhỏ khác như ruồi, ong, kiến và hiếm khi ăn bướm. Chúng thường được tìm thấy xung quanh ao, hồ, suối và vùng đất ngập nước.

  • D-D-D-Dragonfly song: https://youtu.be/zR4_nQUdvCQ
  • Dragonfly song: https://youtu.be/kXBeI8495tQ

Butterfly: /'bʌtəflai/ : Bướm

Bướm là một loại côn trùng bay vào ban ngày có chu kỳ sống gồm 4 phần: trứng, ấu trùng, nhộng và bướm trưởng thành.

  • Fly Fly the Butterfly: https://youtu.be/jflZseWtmyI
  • Flitter- Flutter Butterflies: https://youtu.be/l1B49em1vPU
  • If I were a butterfly: https://youtu.be/uBOEhme0Qzs

Mosquito: /mɒs'ki:təʊ/: Muỗi

Muỗi cái có khả năng hút máu từ nhiều loại động vật có vú. Giống như ruồi, muỗi là nguồn cơn lây nhiễm nhiều bệnh truyền nhiễm.

  • Bad Mosquito: https://youtu.be/LaXBgj_10gQ

Grasshopper: /grɑ:shɒpə/: Châu chấu

Châu chấu có cánh, nhưng cánh của chúng không phù hợp để bay.

  • Green Grasshopper: https://youtu.be/6R59DkKo-jY

Phần mềm học tiếng anh lớp 3:phần mềm học tiếng anh lớp 3

 

Cricket: /'krikit/: Dế mèn

Dế là loại côn trùng có họ hàng với châu chấu, chúng có xu hướng sống về đêm.

  • Cricket Alphabet Song: https://youtu.be/EtpSLMV51V4
  • Chirp chirp the Cricket: https://youtu.be/g772yd7djwQ
  • Johnny The Cricket: https://youtu.be/hNBku7K76nU

Caterpillar: /'kætəpilə/ : Sâu bướm

Sâu bướm được mệnh danh là một cái máy ăn vì chúng có thể ăn lá một cách nhanh chóng; vì thế có thể gây hại cho cây cối, hoa màu. Đó cũng chính là lý do chúng ta thường hay tìm cách để diệt trừ loài côn trùng này.

  • Hungry Caterpillars: https://youtu.be/5gs8_VUSnMQ
  • Caterpillar Crawled: https://youtu.be/1MxjGNA1igE

Spider: /'spaidə[r]/ : Nhện

Nhện được tìm thấy trên toàn thế giới ở mọi châu lục ngoại trừ Nam Cực. Một số loài nhện có độc và có thể gây chết người.

  • It is bitsy spider: https://youtu.be/Phck__iZFGU

Ant: /ænt/: Kiến

Kiến thường sống trong tổ theo đàn. Hầu hết các loài kiến là vô hại, dẫu vậy những cú cắn của chúng cũng khá khó chịu.

  • The ants go marching: https://youtu.be/iZpOJ0XcjAA

Moth: /mɒθ/: Bướm đêm

Bướm đêm là một loài côn trùng có liên quan mật thiết với loài bướm. Bướm đêm sống về đêm.

Cockroach: /'kɒkrəʊt∫/: Gián

Gián là loại côn trùng có cánh ôm kín sau lưng với nhiều hình dạng kích thước khác nhau. Loại gián nhà mà chúng ta thường thấy chỉ chiếm khoảng 1% tổng số lượng các loài gián trên thế giới.

Với kho từ vựng phong phú theo về các chủ đề quen thuộc, Tomokid chắc chắn sẽ giúp bé yêu của bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình một cách rõ rệt.

Homepage Tomokid: https://tomokid.com/